• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
  • Pinyin: Pào
  • Âm hán việt: Pháo
  • Nét bút:一ノ丨フ一ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石包
  • Thương hiệt:MRPRU (一口心口山)
  • Bảng mã:U+7832
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 砲

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥔰

Ý nghĩa của từ 砲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Pháo). Bộ Thạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: 1. máy bắn đá, 2. pháo, 3. mìn, § Cũng như “pháo” , Mặt đất nổi cao lên gọi là “đôn” ; “đôn” nhỏ gọi là “pháo” (thuật ngữ phong thủy). Chi tiết hơn...

Pháo

Từ điển phổ thông

  • 1. máy bắn đá
  • 2. pháo
  • 3. mìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ pháo hay .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “pháo”
* Mặt đất nổi cao lên gọi là “đôn” ; “đôn” nhỏ gọi là “pháo” (thuật ngữ phong thủy)