• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Shǔ
  • Âm hán việt: Thự
  • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹署
  • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
  • Bảng mã:U+85AF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 薯

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧄔

Ý nghĩa của từ 薯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thự). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Khoai. Từ ghép với : Khoai lang, Hoài sơn, củ mài Chi tiết hơn...

Thự

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: thự lang 薯莨)
  • 2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
  • 3. (xem: hương thự 香薯)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thự dự tức là hoài sơn củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
  • Hương thự một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khoai

- Khoai lang

- Hoài sơn, củ mài

- Củ nâu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoai