- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Xa 車 (+14 nét)
- Pinyin:
Hōng
- Âm hán việt:
Hoanh
Oanh
- Nét bút:一丨フ一一一丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱車⿰車車
- Thương hiệt:JJJJJ (十十十十十)
- Bảng mã:U+8F5F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 轟
-
Giản thể
轰
-
Cách viết khác
𨊷
𨋌
𨋮
𨎇
Ý nghĩa của từ 轟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 轟 (Hoanh, Oanh). Bộ Xa 車 (+14 nét). Tổng 21 nét but (一丨フ一一一丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. nổ (sấm), 2. thuốc nổ, 3. quát, 4. vang lừng, Rầm rĩ.. Từ ghép với 轟 : “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo., “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi., 炮轟 Bắn (nã) pháo, 轟麻 雀 Xua chim sẻ, 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nổ (sấm)
- 2. thuốc nổ
- 3. quát
- 4. vang lừng
Từ điển Thiều Chửu
- Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
- Rầm rĩ.
- Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
- Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi
- “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
Phó từ
* Vang lừng
- “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
Động từ
* Nổ, bắn
- “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
* Xua, đuổi
- “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
Từ điển phổ thông
- 1. nổ (sấm)
- 2. thuốc nổ
- 3. quát
- 4. vang lừng
Từ điển Thiều Chửu
- Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
- Rầm rĩ.
- Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
- Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng
- 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi
* ② Bắn, nã, ném, oanh (kích)
* ③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật
- 轟麻 雀 Xua chim sẻ
- 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi
- “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
Phó từ
* Vang lừng
- “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
Động từ
* Nổ, bắn
- “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
* Xua, đuổi
- “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.