- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+7 nét)
- Pinyin:
Qiān
, Qiàn
- Âm hán việt:
Khiên
Khản
- Nét bút:丶一フフ丶丶フノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:YVBQ (卜女月手)
- Bảng mã:U+727D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 牽
-
Cách viết khác
掔
摼
撁
縴
𢫀
𢴡
𤙺
-
Giản thể
牵
Ý nghĩa của từ 牽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牽 (Khiên, Khản). Bộ Ngưu 牛 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丶一フフ丶丶フノ一一丨). Ý nghĩa là: dắt đi, Liền., Câu chấp., Dắt đi, Vướng, ràng buộc. Từ ghép với 牽 : 手牽着手 Tay dắt tay, 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân, 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người, 牽絆 Vướng mắc, “khiên ngưu” 牽牛 dắt bò Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
- Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
- Liền.
- Câu chấp.
- Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dắt
- 牽牛 Dắt bò
- 手牽着手 Tay dắt tay
* ② Rút, kéo
- 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân
* ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ
- 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người
* ⑤ Co kéo, gượng ép
- 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dắt đi
- “khiên thủ” 牽手 dắt tay.
* Vướng, ràng buộc
- “khiên bạn” 牽絆 vướng mắc.
* Co kéo, gượng ép
- “câu văn khiên nghĩa” 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
* Liên lụy, dính dấp
- “khiên thiệp” 牽涉 dính líu
- “khiên liên” 牽連 liên lụy.
Từ điển Thiều Chửu
- Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
- Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
- Liền.
- Câu chấp.
- Một âm là khản. Dây kéo thuyền.