• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Chích Trích Tích
  • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡啇
  • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
  • Bảng mã:U+6EF4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 滴

  • Cách viết khác

    𣾪 𤁷

Ý nghĩa của từ 滴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chích, Trích, Tích). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: giọt nước, giọt nước, Giọt (nước, chất lỏng), Lượng từ: giọt, Tí, chút. Từ ghép với : Nhỏ thuốc đau mắt, Mồ hôi cứ nhỏ xuống, Một giọt nước, Hai giọt nước mắt, Một li một tí, từng li từng tí. Chi tiết hơn...

Chích
Trích
Tích
Âm:

Chích

Từ điển phổ thông

  • giọt nước

Từ điển phổ thông

  • giọt nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tra, nhỏ, nhỏ xuống

- Nhỏ thuốc đau mắt

- Mồ hôi cứ nhỏ xuống

* ② Giọt

- Một giọt nước

- Hai giọt nước mắt

* ③ Tí, chút

- Một li một tí, từng li từng tí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giọt (nước, chất lỏng)

- “thủy tích” giọt nước

- “vũ tích” giọt mưa

- “hãn tích” giọt mồ hôi.

* Lượng từ: giọt

- “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa

- “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.

* Tí, chút

- “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.

Động từ
* Nhỏ, tra, nhỏ xuống

- “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.

Trích: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. Nguyễn Trãi

Từ điển phổ thông

  • giọt nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tra, nhỏ, nhỏ xuống

- Nhỏ thuốc đau mắt

- Mồ hôi cứ nhỏ xuống

* ② Giọt

- Một giọt nước

- Hai giọt nước mắt

* ③ Tí, chút

- Một li một tí, từng li từng tí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giọt (nước, chất lỏng)

- “thủy tích” giọt nước

- “vũ tích” giọt mưa

- “hãn tích” giọt mồ hôi.

* Lượng từ: giọt

- “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa

- “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.

* Tí, chút

- “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.

Động từ
* Nhỏ, tra, nhỏ xuống

- “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.

Trích: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. Nguyễn Trãi