计划 jìhuà

Từ hán việt: 【kế hoạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计划" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế hoạch). Ý nghĩa là: kế hoạch; bàn tính; mưu tính, lập kế hoạch; tính toán; vạch kế hoạch; dự định. Ví dụ : - 便。 Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.. - 。 Kế hoạch năm năm.. - 。 Tôi đã lên một kế hoạch du lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计划 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 计划 khi là Danh từ

kế hoạch; bàn tính; mưu tính

工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 一点 yìdiǎn dōu 随便 suíbiàn hěn yǒu 计划性 jìhuàxìng

    - Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.

  • - 五年计划 wǔniánjìhuà

    - Kế hoạch năm năm.

  • - zuò le 一个 yígè 旅行 lǚxíng 计划 jìhuà

    - Tôi đã lên một kế hoạch du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 计划 khi là Động từ

lập kế hoạch; tính toán; vạch kế hoạch; dự định

做计划

Ví dụ:
  • - xiān 计划 jìhuà 一下 yīxià zài 动手 dòngshǒu

    - Tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi định cuối tuần đi leo núi.

  • - 计划 jìhuà 今年 jīnnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 计划

按 + 计划 + Động từ +...

làm gì theo kế hoạch

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 按计划 ànjìhuà 行事 xíngshì

    - Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

学习,工作,发展 ,减肥...+ 计划

kế hoạch + học tập/ làm việc/ phát triển/ giảm cân...

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 学习 xuéxí 计划 jìhuà hěn 有效 yǒuxiào

    - Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.

  • - de 减肥 jiǎnféi 计划 jìhuà yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.

计划 + Thời gian + Động từ +...

lên kế hoạch làm gì khi nào

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.

  • - 计划 jìhuà 明年 míngnián 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.

So sánh, Phân biệt 计划 với từ khác

打算 vs 计划

Giải thích:

Giống:
- Từ tính của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" là từ dùng trong văn nói, "" có thể dùng được cả trong văn nói và văn viết.
- "" có thể làm tân ngữ của động từ "", "", "" không thể.

规划 vs 计划

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không hoàn toàn giống nhau, "" là kế hoạch toàn diện lâu dài, thường dùng nhiều trong văn viết, "" được sử dụng cả trong văn viết và văn nói

计划 vs 策划

Giải thích:

Tần suất sử dụng của "" rất cao, "" vốn dĩ thường mang nghĩa không tốt, thường sử dụng kết hợp với phương án, sự kiện, âm mưu,..., hiện tại thì thường dùng để chỉ người phụ trách thiết kế tổng thể hoặc tiến hành thiết kế tổng thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 开会 kāihuì de 计划 jìhuà 安排 ānpái hǎo le

    - Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.

  • - 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo 下周 xiàzhōu de 计划 jìhuà le

    - Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 去宁 qùníng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 六安 lùān 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.

  • - 早安 zǎoān 今天 jīntiān yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?

  • - 一揽子 yīlǎnzi 计划 jìhuà ( zǒng de 计划 jìhuà )

    - bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.

  • - dìng 计划 jìhuà

    - định kế hoạch

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合计 héjì 一下 yīxià 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.

  • - 计划 jìhuà 泰国 tàiguó 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.

  • - 计划 jìhuà 周详 zhōuxiáng 指挥有方 zhǐhuīyǒufāng

    - kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.

  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - zuò de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计划

Hình ảnh minh họa cho từ 计划

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa