Đọc nhanh: 企图 (xí đồ). Ý nghĩa là: âm mưu; mưu tính; lăm le; lăm lăm (nghĩa xấu), ý đồ; ý định; mục đích (xấu). Ví dụ : - 她企图隐瞒事实真相。 Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.. - 他们企图反抗政府。 Họ âm mưu chống lại chính phủ.. - 他的企图很明显。 Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.
Ý nghĩa của 企图 khi là Động từ
✪ âm mưu; mưu tính; lăm le; lăm lăm (nghĩa xấu)
图谋;打算
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
Ý nghĩa của 企图 khi là Danh từ
✪ ý đồ; ý định; mục đích (xấu)
意图(多含贬义)
- 他 的 企图 很 明显
- Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 的 企图 令人不安
- Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.
- 这个 企图 很 可疑
- Ý đồ này rất đáng ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 企图 với từ khác
✪ 企图 vs 妄图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企图
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 她 的 企图 令人不安
- Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 这个 企图 很 可疑
- Ý đồ này rất đáng ngờ.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 敌人 企图 侵犯 我国 的 领域
- Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.
- 在 史密斯 两次 企图 自杀
- Nhân viên khẩn cấp đã được gọi đến nhà Smith
- 他 的 企图 很 明显
- Ý đồ của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 企图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm企›
图›
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
Ý Đồ
Dự Định, Kế Hoạch
hi vọng; trông ngóng; trông mongnhong nhónghy vọngmong ước
ham; ham muốn; thèm muốn
Tính Toán
Dã Tâm
Ảo Tưởng
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
mong mỏi; mong đợi
quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánhtròng bẫy
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Dự Định
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Khát Vọng
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
Mục Đích
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
Chuẩn Bị
mưu tính trước; dự tính trước; lập kế hoạch trước; toan mưu
Tính Toán, Thử, Định