Đọc nhanh: 妄图 (vọng đồ). Ý nghĩa là: mưu toan; hòng; ngông cuồng. Ví dụ : - 匪徒妄图逃窜 bọn phản động mưu đồ trốn chạy
Ý nghĩa của 妄图 khi là Động từ
✪ mưu toan; hòng; ngông cuồng
狂妄地谋划
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
So sánh, Phân biệt 妄图 với từ khác
✪ 企图 vs 妄图
✪ 妄图 vs 妄想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄图
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 别 妄图 捞 好处
- Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妄图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
妄›
Ảo Tưởng
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
Dự Định
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Hy Vọng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
Ý Đồ
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
Mơ Tưởng
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
ham; ham muốn; thèm muốn
Dã Tâm