Đọc nhanh: 安顿 (an đốn). Ý nghĩa là: bố trí ổn thoả; thu xếp; thu xếp ổn thoả; giao cho; đưa cho; đưa vào làm; đặt vào; gởi; ổn định, yên ổn; yên, dàn. Ví dụ : - 安顿老小 bố trí ổn thoả già trẻ. - 妈妈把孩子安顿在托儿所里 mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
Ý nghĩa của 安顿 khi là Động từ
✪ bố trí ổn thoả; thu xếp; thu xếp ổn thoả; giao cho; đưa cho; đưa vào làm; đặt vào; gởi; ổn định
使人或事物有着落;安排妥当
- 安顿 老小
- bố trí ổn thoả già trẻ
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
✪ yên ổn; yên
安稳
✪ dàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安顿
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 安顿 老小
- bố trí ổn thoả già trẻ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安顿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
顿›
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Bày Biện, Bố Trí (Công Việc), Giao (Bài Tập Về Nhà)
Dự Định, Kế Hoạch
để; đặt; cất
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
đi ngủ; đi nằm