Đọc nhanh: 安放 (an phóng). Ý nghĩa là: sắp đặt; xếp gọn; để; đặt. Ví dụ : - 把仪器安放好。 xếp gọn các thiết bị.
Ý nghĩa của 安放 khi là Động từ
✪ sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
使物件处于一定的位置
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
So sánh, Phân biệt 安放 với từ khác
✪ 安放 vs 安置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安放
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
放›
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Dự Định, Kế Hoạch
để; đặt; cất
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
đi ngủ; đi nằm
đặt; để; bày biện; sắp xếp