布置 bùzhì

Từ hán việt: 【bố trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "布置" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí, sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp. Ví dụ : - 。 Lớp học được sắp xếp gọn gàng.. - 。 Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.. - Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 布置 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 布置 khi là Động từ

sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí

按照需要恰当地摆放物品或美化场地

Ví dụ:
  • - 教室 jiàoshì 布置 bùzhì hěn 整齐 zhěngqí

    - Lớp học được sắp xếp gọn gàng.

  • - 负责 fùzé 布置 bùzhì 活动 huódòng 现场 xiànchǎng

    - Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.

  • - 我们 wǒmen 布置 bùzhì le 生日派对 shēngrìpàiduì

    - Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp

安排工作、活动等

Ví dụ:
  • - 布置 bùzhì le 会议 huìyì de 议程 yìchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.

  • - 布置 bùzhì le 旅行 lǚxíng de 行程 xíngchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.

  • - 布置 bùzhì le 家务 jiāwù de 分工 fēngōng

    - Tôi đã bố trí phân công việc nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 布置 với từ khác

布置 vs 部署

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布置

  • - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • - 布置 bùzhì tuǒ le děng 验收 yànshōu

    - Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.

  • - 布置 bùzhì 新房 xīnfáng

    - Bày biện phòng mới

  • - shà 布置 bùzhì 简洁 jiǎnjié 温馨 wēnxīn

    - Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.

  • - 正堂 zhèngtáng 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.

  • - 布置 bùzhì le 六个 liùgè 席位 xíwèi

    - Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 房间 fángjiān 布置 bùzhì 淡雅 dànyǎ 脱俗 tuōsú

    - cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.

  • - 房间 fángjiān 布置 bùzhì 井井有序 jǐngjǐngyǒuxù

    - Phòng được bố trí ngăn nắp.

  • - 布置 bùzhì le 旅行 lǚxíng de 行程 xíngchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.

  • - 合理 hélǐ 布置 bùzhì 办公 bàngōng 空间 kōngjiān

    - Bố trí hợp lý không gian văn phòng.

  • - 布置 bùzhì le 会议 huìyì de 议程 yìchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.

  • - jiān 卧室 wòshì 布置 bùzhì 简单 jiǎndān

    - Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.

  • - de 布置 bùzhì hěn 温馨 wēnxīn

    - Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.

  • - 倒换 dǎohuàn le 房间 fángjiān de 布置 bùzhì

    - Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.

  • - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • - 晚会 wǎnhuì de 场面 chǎngmiàn 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.

  • - suǒ 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 豪华 háohuá

    - Khách sạn được trang bị rất sang trọng.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 市中心 shìzhōngxīn de 因为 yīnwèi jiā 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 现代 xiàndài

    - Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.

  • - 会场 huìchǎng 布置 bùzhì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hội trường được trang trí rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 布置

Hình ảnh minh họa cho từ 布置

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao