Đọc nhanh: 布置 (bố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí, sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp. Ví dụ : - 教室布置得很整齐。 Lớp học được sắp xếp gọn gàng.. - 他负责布置活动现场。 Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.. - 我们布置了生日派对 Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
Ý nghĩa của 布置 khi là Động từ
✪ sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí
按照需要恰当地摆放物品或美化场地
- 教室 布置 得 很 整齐
- Lớp học được sắp xếp gọn gàng.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 我们 布置 了 生日派对
- Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp
安排工作、活动等
- 她 布置 了 会议 的 议程
- Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.
- 她 布置 了 旅行 的 行程
- Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.
- 我 布置 了 家务 的 分工
- Tôi đã bố trí phân công việc nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 布置 với từ khác
✪ 布置 vs 部署
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布置
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 布置 新房
- Bày biện phòng mới
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 房间 布置 井井有序
- Phòng được bố trí ngăn nắp.
- 她 布置 了 旅行 的 行程
- Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 她 布置 了 会议 的 议程
- Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 我 的 卧 布置 很 温馨
- Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 那 所 宾馆 布置 得 很 豪华
- Khách sạn được trang bị rất sang trọng.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 会场 布置 得 很漂亮
- Hội trường được trang trí rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
置›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
Sắp Xếp
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Dự Định, Kế Hoạch
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương