算盘 suànpán

Từ hán việt: 【toán bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "算盘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán bàn). Ý nghĩa là: bàn tính. Ví dụ : - gẩy bàn tính. - 。 đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.. - khẩy bàn tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 算盘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 算盘 khi là Danh từ

bàn tính

一种计算数目的用具,长方形框内装有一根横梁,梁上钻孔,镶小棍儿十余根,每根上穿一串珠子,叫算盘子儿,常见的是两颗在横梁上,每颗代表五、五颗在横梁下,每颗代表一按规定的方法拨动 算盘子儿,可以做加减乘除等算法

Ví dụ:
  • - 拨拉 bōlā 算盘子儿 suànpánzier

    - gẩy bàn tính

  • - bié zǒng zài 一些 yīxiē 小事 xiǎoshì shàng 打算盘 dǎsuànpán

    - đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.

  • - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • - 算盘子儿 suànpánzier

    - con tính; hột tính (trong bàn tính)

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算盘

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 盘陀路 pántuólù

    - đường quanh co.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 打算 dǎsuàn kàn 奶奶 nǎinai

    - Tôi định đi thăm bà nội.

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 孩子 háizi 净一净 jìngyījìng 盘子 pánzi

    - Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.

  • - 算盘子儿 suànpánzier

    - con tính; hột tính (trong bàn tính)

  • - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • - 拨拉 bōlā 算盘子儿 suànpánzier

    - gẩy bàn tính

  • - 腹中 fùzhōng yǒu 盘算 pánsuàn

    - Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - 这盘 zhèpán 棋算 qísuàn yíng le 明天 míngtiān 咱们 zánmen 再算 zàisuàn zhàng

    - ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.

  • - 打算 dǎsuàn 洗掉 xǐdiào 这盘 zhèpán jiù 磁带 cídài

    - Tôi định xóa băng từ cũ này.

  • - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn xīn 楼盘 lóupán 看看 kànkàn

    - Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.

  • - bié zǒng zài 一些 yīxiē 小事 xiǎoshì shàng 打算盘 dǎsuànpán

    - đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.

  • - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • - 算了吧 suànleba 需要 xūyào 这些 zhèxiē

    - Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算盘

Hình ảnh minh họa cho từ 算盘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao