讨论 tǎolùn

Từ hán việt: 【thảo luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo luận). Ý nghĩa là: thảo luận; bàn bạc. Ví dụ : - 。 Vấn đề này vẫn đang được thảo luận.. - 。 Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch tương lai.. - 。 Mọi người tham gia thảo luận vấn đề này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨论 khi là Động từ

thảo luận; bàn bạc

就某一问题交换意见或进行辩论; 说; 谈论

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí xiàn 正在 zhèngzài 讨论 tǎolùn 之中 zhīzhōng

    - Vấn đề này vẫn đang được thảo luận.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 未来 wèilái de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch tương lai.

  • - 大家 dàjiā 参与 cānyù 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Mọi người tham gia thảo luận vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨论

A + 跟/和 + B + 一起+ 讨论

A thảo luận cùng với B về vấn đề gì

Ví dụ:
  • - 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 结婚 jiéhūn de shì

    - Tôi thảo luận với anh ấy về việc kết hôn.

  • - 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy cùng bạn bè thảo luận về phim.

讨论 + Danh từ/ Cụm danh từ

thảo luận cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 调查结果 diàochájiéguǒ

    - Chúng tôi đã thảo luận về kết quả khảo sát.

  • - 我们 wǒmen jiāng 讨论 tǎolùn 几种 jǐzhǒng 方案 fāngàn

    - Chúng tôi sẽ thảo luận về một vài phương án.

So sánh, Phân biệt 讨论 với từ khác

讨论 vs 商量

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là trao đổi ý kiến, nhưng nói chung người tham gia thảo luận nhiều nhưng số người tiến hành thảo luận ít.
Khác:
- "" chỉ là bày tỏ quan điểm hoặc ý kiến, "" thường có nghĩa là đưa ra ý kiến, một giải pháp cho vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨论

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 经营 jīngyíng de 案例 ànlì

    - Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 讨论 tǎolùn de 心脏 xīnzàng

    - Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.

  • - 他们 tāmen 熬夜 áoyè 讨论 tǎolùn 方案 fāngàn

    - Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 喜欢 xǐhuan 讨论 tǎolùn 八卦 bāguà

    - Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - 讨论 tǎolùn de 话题 huàtí 涉及 shèjí hěn shēn

    - Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 引发 yǐnfā le 争论 zhēnglùn

    - Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各种 gèzhǒng 理论 lǐlùn

    - Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.

  • - 小组讨论 xiǎozǔtǎolùn

    - tổ thảo luận.

  • - 专题讨论 zhuāntítǎolùn

    - thảo luận chuyên đề

  • - 这件 zhèjiàn shì 之后 zhīhòu zài 讨论 tǎolùn 如何 rúhé

    - Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨论

Hình ảnh minh họa cho từ 讨论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa