Đọc nhanh: 贪图 (tham đồ). Ý nghĩa là: ham; ham muốn; thèm muốn. Ví dụ : - 贪图便宜 ham lợi; ham rẻ. - 贪图凉决 ham muốn sự mát mẻ. - 贪图安逸 thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
Ý nghĩa của 贪图 khi là Động từ
✪ ham; ham muốn; thèm muốn
极力希望得到 (某种好处)
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪图
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 舆图
- địa đồ
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 盖 图章
- đóng dấu
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
贪›
Tham Lam
mưu toan; hòng; ngông cuồng
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Hy Vọng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Ý Đồ
Dự Định, Kế Hoạch
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
1. Mưu Tính
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Dự Định
Mơ Tưởng
Dã Tâm
tham; tham lam; tham vọng
thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm