Đọc nhanh: 斟酌 (châm chước). Ý nghĩa là: cân nhắc; đắn đo; liệu tính cho vừa. Ví dụ : - 这件事请你斟酌着办吧。 Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.. - 我把这件事留给你自己斟酌决定。 Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.. - 请斟酌后再做决定。 Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
Ý nghĩa của 斟酌 khi là Động từ
✪ cân nhắc; đắn đo; liệu tính cho vừa
考虑事情、文字等是否可行或是否适当
- 这件 事请 你 斟酌 着 办 吧
- Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 请 斟酌 后 再 做 决定
- Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
- 斟酌 后 , 他 决定 接受 邀请
- Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斟酌
- 菲酌
- cơm rau
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 酌情
- cân nhắc tình hình
- 酌定
- cân nhắc quyết định
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 自斟自饮
- uống rượu một mình
- 自斟自酌
- độc ẩm; uống rượu một mình.
- 酌予 答复
- cân nhắc rồi trả lời
- 酌办
- cân nhắc làm.
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
- 这件 事请 你 斟酌 着 办 吧
- Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 酌加 修改
- cân nhắc sửa chữa thêm
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 请 斟酌 后 再 做 决定
- Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
- 斟酌 后 , 他 决定 接受 邀请
- Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斟酌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斟酌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斟›
酌›
chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nốithương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mốinắm; nắm tình hình; quen với tình hình
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
Dự Định, Kế Hoạch
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Thương Lượng, Trao Đổi
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thảo Luận
Tư Vấn, Trưng Cầu
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Nghị Luận
Mài, Gọt Giũa
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Nghiên Cứu
Tranh Luận
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Suy Nghĩ Sâu Xa, Nghĩ Sâu, Thâm Tư
Bàn Bạc
Suy Xét, Cân Nhắc
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán
bàn bạc; trù tính
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
tìm hiểu và kiểm tra; suy cứucứu khảo
Lên Men
Biện Luận, Tranh Luận
ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay)cân nhắc; suy nghĩ; suy tính