斟酌 zhēnzhuó

Từ hán việt: 【châm chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斟酌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm chước). Ý nghĩa là: cân nhắc; đắn đo; liệu tính cho vừa. Ví dụ : - 。 Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.. - 。 Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.. - 。 Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斟酌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斟酌 khi là Động từ

cân nhắc; đắn đo; liệu tính cho vừa

考虑事情、文字等是否可行或是否适当

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • - 斟酌 zhēnzhuó hòu 决定 juédìng 接受 jiēshòu 邀请 yāoqǐng

    - Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斟酌

  • - 菲酌 fēizhuó

    - cơm rau

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • - 酌情 zhuóqíng

    - cân nhắc tình hình

  • - 酌定 zhuódìng

    - cân nhắc quyết định

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 自斟自饮 zìzhēnzìyǐn

    - uống rượu một mình

  • - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

  • - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • - 酌办 zhuóbàn

    - cân nhắc làm.

  • - 酌量 zhuóliàng zhe bàn ba

    - anh cân nhắc làm đi.

  • - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • - zhēn le 满满 mǎnmǎn 杯酒 bēijiǔ

    - rót đầy một ly rượu.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 酌加 zhuójiā 修改 xiūgǎi

    - cân nhắc sửa chữa thêm

  • - 斟酌 zhēnzhuó 再三 zàisān 方始 fāngshǐ 下笔 xiàbǐ

    - suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.

  • - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • - 斟酌 zhēnzhuó hòu 决定 juédìng 接受 jiēshòu 邀请 yāoqǐng

    - Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.

  • - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斟酌

Hình ảnh minh họa cho từ 斟酌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斟酌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVYJ (廿女卜十)
    • Bảng mã:U+659F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa