Đọc nhanh: 计划经济 (kế hoa kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế có kế hoạch; kinh tế kế hoạch.
Ý nghĩa của 计划经济 khi là Danh từ
✪ kinh tế có kế hoạch; kinh tế kế hoạch
按照统一计划管理的国民经济计划经济适应国民经济有计划按比例发展的规律,必须在生产资料公有制的基础上才能实行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划经济
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 计划 的 任务 已经 配好
- Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 据 统计数据 猜测 , 经济 会 回暖
- Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 项目 计划 基于 之前 的 经验
- Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.
- 计划 已经 开始 实施 了
- Kế hoạch đã bắt đầu được thực thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计划经济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计划经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
济›
经›
计›