变化 biànhuà

Từ hán việt: 【biến hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến hoá). Ý nghĩa là: sự thay đổi; sự biến đổi , biến hoá; biến đổi; thay đổi. Ví dụ : - 。 Thời tiết có sự thay đổi lớn.. - 。 Anh ấy không thay đổi chút nào.. - 。 Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 变化 khi là Danh từ

sự thay đổi; sự biến đổi

人或者事物发生改变以后的新状况

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì yǒu 很大 hěndà de 变化 biànhuà

    - Thời tiết có sự thay đổi lớn.

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thay đổi chút nào.

Ý nghĩa của 变化 khi là Động từ

biến hoá; biến đổi; thay đổi

事物在形态上或本质上产生新的状况

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen de 观念 guānniàn 变化 biànhuà le

    - Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

  • - de 性格 xìnggé 变化 biànhuà le

    - Tính cách của anh ấy đã thay đổi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 变化

发生/有/没有 + (很大/巨大/一些...) + 变化

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 发生 fāshēng le 很大 hěndà 变化 biànhuà

    - Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng yǒu 一些 yīxiē 变化 biànhuà

    - Môi trường ở đây có một số thay đổi.

Định ngữ (Ai đó/气候/时代...) + 变化

"变化" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 气候 qìhòu de 变化 biànhuà 影响 yǐngxiǎng 农业 nóngyè

    - Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.

  • - 时代 shídài de 变化 biànhuà 带来 dàilái le xīn 机会 jīhuì

    - Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.

Chủ ngữ + 变化 + 得 + 很 + 快/慢

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Thời tiết thay đổi rất nhanh.

  • - de 心情 xīnqíng 变化 biànhuà 很慢 hěnmàn

    - Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.

变化 + 多端/无穷/莫测

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì de 题目 tímù 变化多端 biànhuàduōduān

    - Đề thi thay đổi rất đa dạng.

  • - de 心情 xīnqíng 变化莫测 biànhuàmòcè

    - Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.

So sánh, Phân biệt 变化 với từ khác

变 vs 变化 vs 改变

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều là động từ, đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "" và "" đều là ngoại động từ, "" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "" được dùng một chút trong văn viết, "" là từ trong văn nói.
- Tân ngữ của "" thường là từ song âm tiết, thường thường nói "thay đổi diện mạo, thay đổi kế hoạch"....
"" và "" là sự vật khách quan, "" nhấn mạnh hành động chủ quan, "" có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ của động từ "phát sinh"
- "" có cách sử dụng của danh từ, "" và "" đều không có cách sử dụng này.

变化 vs 变换

Giải thích:

"" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
"" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - de 心情 xīnqíng 变化莫测 biànhuàmòcè

    - Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 世界 shìjiè zài 变化 biànhuà

    - Thế giới đang thay đổi.

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 千变万化 qiānbiànwànhuà

    - thiên biến vạn hoá.

  • - 变化 biànhuà 万千 wànqiān

    - biến hoá khôn lường.

  • - 盘子 pánzi 有点 yǒudiǎn 变化 biànhuà

    - Tình hình buôn bán có chút thay đổi.

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 变化 biànhuà 很小 hěnxiǎo

    - Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • - 形成 xíngchéng de 原因 yuányīn shì 气候变化 qìhòubiànhuà

    - Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.

  • - 断层 duàncéng 地形 dìxíng shàng de 显著 xiǎnzhù 变化 biànhuà 断层 duàncéng 深谷 shēngǔ

    - Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.

  • - 细微 xìwēi de 变化 biànhuà

    - sự thay đổi nhỏ.

  • - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

  • - tiě de 化合价 huàhéjià cháng 变化 biànhuà

    - Hóa trị của sắt thường thay đổi.

  • - 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - có thay đổi

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变化

Hình ảnh minh họa cho từ 变化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao