- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
- Pinyin:
Diǎn
- Âm hán việt:
Điểm
- Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱占灬
- Thương hiệt:YRF (卜口火)
- Bảng mã:U+70B9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 点
-
Cách viết khác
㸃
奌
-
Phồn thể
點
Ý nghĩa của từ 点 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 点 (điểm). Bộ Hoả 火 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨一丨フ一丶丶丶丶). Từ ghép với 点 : 兩線的交點 Điểm giao nhau của hai đường chéo, 基準點 Điểm mốc, 句點 Dấu chấm, 吃一點點心 Ăn một ít bánh điểm tâm, 有兩點建議 Đề nghị hai điểm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chấm, vết
- 墨點 Vết mực
- 污點 Vết bẩn
* ④ (toán) Điểm
- 兩線的交點 Điểm giao nhau của hai đường chéo
- 基準點 Điểm mốc
* ⑤ Chấm, nét chấm, dấu chấm, điểm
* ⑥ Chút ít, một ít, một tí
- 吃一點點心 Ăn một ít bánh điểm tâm
* ⑧ Nơi, chỗ, điểm
- 起點 Khởi điểm, chỗ bắt đầu
- 沸點 Điểm sôi
* ⑨ Phần, điểm, nét
- 特點 Đặc điểm, nét riêng biệt
* ⑩ Chấm, điểm
- 點句 Chấm câu
- 點一個點兒 Chấm một điểm nhỏ
* ⑪ Gật (đầu)
- 他點了點頭 Anh ta gật gật đầu
* ⑬ Trồng, tra
- 點花生 Trồng lạc, trồng đậu phộng
- 點玉米 Tra ngô
* ⑭ Kiểm soát, xét, kiểm, đếm, điểm, gọi
- 把錢點一點 Kiểm tiền, đếm tiền
- 點名 Điểm danh, gọi tên
* ⑮ Chọn ra, gọi, kêu
- 點菜 Chọn thức ăn, gọi món ăn
* ⑯ Bảo, dạy bảo
- 他是聰明的人,一點就明白了 Anh ta là người sáng dạ, bảo một tí là hiểu ngay
* ⑰ Châm, đốt, thắp, nhóm
- 點燈 Thắp đèn, 點火 Nhóm lửa
* ⑱ Giờ
- 上午十點鐘 Mười giờ sáng
- 現在幾點了? Bây giờ đã mấy giờ rồi?
* ⑲ Lúc, giờ
- 到點了,開始吧 Đến giờ rồi, bắt đầu đi!
* ⑳ (Bánh) điểm tâm, (bánh) ăn lót dạ
- 糕點 Bánh điểm tâm
- 早點 Bánh ăn lót dạ buổi sáng