Đọc nhanh: 盘算 (bàn toán). Ý nghĩa là: tính toán; trù tính; dự tính, tính quẩn lo quanh, bàn tính. Ví dụ : - 不要盘算太多, 要顺其自然。 Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Ý nghĩa của 盘算 khi là Động từ
✪ tính toán; trù tính; dự tính
心里算计或筹划
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
✪ tính quẩn lo quanh
前后思忖形容深思熟虑
✪ bàn tính
工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘算
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
算›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mưu lược; sách lược
Dự Định, Kế Hoạch
ham; ham muốn; thèm muốn
Tính Toán
Dã Tâm
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Tính Toán
Chuẩn Bị
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
1. Mưu Tính
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Hy Vọng
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Tính Toán
Bàn Tính