Đọc nhanh: 准备 (chuẩn bị). Ý nghĩa là: chuẩn bị; sắp sửa; sẵn sàng, dự định; định; định bụng, sự chuẩn bị. Ví dụ : - 你准备好了吗? Cậu đã sẵn sàng chưa?. - 我正在准备明天的考试。 Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.. - 春节我准备回家。 Tết tôi định sẽ về quê.
Ý nghĩa của 准备 khi là Động từ
✪ chuẩn bị; sắp sửa; sẵn sàng
预先安排或筹划
- 你 准备 好了吗 ?
- Cậu đã sẵn sàng chưa?
- 我 正在 准备 明天 的 考试
- Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.
✪ dự định; định; định bụng
打算
- 春节 我 准备 回家
- Tết tôi định sẽ về quê.
- 她 准备 去 学习 中文
- Cô ấy dự định đi học tiếng Trung.
Ý nghĩa của 准备 khi là Danh từ
✪ sự chuẩn bị
所做的安排、筹备的工作或具备的状态等
- 会议 的 准备 已经 完成
- Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.
- 考试 前 的 准备 非常 重要
- Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 准备
✪ A + 为 + B + (做了)+ 准备
A vì B chuẩn bị...
- 我们 要 为 旅行 做好 准备
- Chúng ta cần phải chuẩn bị tốt cho chuyến đi.
- 他 在 为 演出 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
So sánh, Phân biệt 准备 với từ khác
✪ 筹备 vs 准备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
- 准备 已妥 可 出发
- Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 准备 多巴胺 点滴
- Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
备›
chuẩn bị mở; mở; xúc tiến; trù biện
vấn vương; ràng buộc; gắn bóphòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước)
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
Chuẩn Bị, Trù Bị
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
Dự Định
Tính Toán
Khởi động