准备 zhǔnbèi

Từ hán việt: 【chuẩn bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "准备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn bị). Ý nghĩa là: chuẩn bị; sắp sửa; sẵn sàng, dự định; định; định bụng, sự chuẩn bị. Ví dụ : - ? Cậu đã sẵn sàng chưa?. - 。 Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.. - 。 Tết tôi định sẽ về quê.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 准备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 准备 khi là Động từ

chuẩn bị; sắp sửa; sẵn sàng

预先安排或筹划

Ví dụ:
  • - 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema

    - Cậu đã sẵn sàng chưa?

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.

dự định; định; định bụng

打算

Ví dụ:
  • - 春节 chūnjié 准备 zhǔnbèi 回家 huíjiā

    - Tết tôi định sẽ về quê.

  • - 准备 zhǔnbèi 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Cô ấy dự định đi học tiếng Trung.

Ý nghĩa của 准备 khi là Danh từ

sự chuẩn bị

所做的安排、筹备的工作或具备的状态等

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì de 准备 zhǔnbèi 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.

  • - 考试 kǎoshì qián de 准备 zhǔnbèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 准备

A + 为 + B + (做了)+ 准备

A vì B chuẩn bị...

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào wèi 旅行 lǚxíng 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta cần phải chuẩn bị tốt cho chuyến đi.

  • - zài wèi 演出 yǎnchū 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho buổi biểu diễn.

So sánh, Phân biệt 准备 với từ khác

筹备 vs 准备

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", nhưng đối tượng liên quan đến chỉ giới hạn trong triển lãm, công trình...., đối tượng liên quan của "" hơi rộng một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 车上 chēshàng 准备 zhǔnbèi le 备用轮胎 bèiyònglúntāi

    - Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.

  • - 准备 zhǔnbèi 停妥 tíngtuǒ

    - chuẩn bị xong

  • - 准备 zhǔnbèi 已妥 yǐtuǒ 出发 chūfā

    - Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.

  • - 杠子 gàngzi 准备 zhǔnbèi 妥当 tuǒdàng

    - Đòn đã được chuẩn bị xong.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 用心 yòngxīn 准备 zhǔnbèi měi 一堂课 yītángkè

    - Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 准备 zhǔnbèi 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.

  • - 弯弓 wāngōng 准备 zhǔnbèi 射箭 shèjiàn

    - Anh giương cung và chuẩn bị bắn.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi zài 海滩 hǎitān 登陆 dēnglù

    - Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 准备

Hình ảnh minh họa cho từ 准备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao