妄想 wàngxiǎng

Từ hán việt: 【vọng tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妄想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vọng tưởng). Ý nghĩa là: tính toán ngông cuồng, mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng, cuồng vọng. Ví dụ : - 。 kẻ địch điên cuồng quay trở lại. - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妄想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 妄想 khi là Động từ

tính toán ngông cuồng

狂妄地打算

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 妄想 wàngxiǎng 卷土重来 juǎntǔchónglái

    - kẻ địch điên cuồng quay trở lại

mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng

不能实现的打算

Ví dụ:
  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

cuồng vọng

极端的自高自大

So sánh, Phân biệt 妄想 với từ khác

妄图 vs 妄想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄想

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 凯勒 kǎilēi 会想 huìxiǎng 勒死 lēisǐ

    - Caleb muốn bóp cổ cô ấy.

  • - shǎo diǎn 痴心 chīxīn xiǎng wàng ba

    - Bớt mơ mộng hão huyền đi

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê hão huyền.

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

  • - 敌人 dírén 妄想 wàngxiǎng 卷土重来 juǎntǔchónglái

    - kẻ địch điên cuồng quay trở lại

  • - 妄想症 wàngxiǎngzhèng shì de bìng 其中 qízhōng 一个 yígè 症状 zhèngzhuàng

    - Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.

  • - 这种 zhèzhǒng 想法 xiǎngfǎ 太妄 tàiwàng le

    - Ý nghĩ này quá hoang đường.

  • - 使 shǐ le 妄想症 wàngxiǎngzhèng

    - Gây rối loạn ảo tưởng.

  • - de 假期 jiàqī 妄想症 wàngxiǎngzhèng tài 没边 méibiān le

    - Sự hoang tưởng về kỳ nghỉ của bạn thực sự không biết giới hạn.

  • - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妄想

Hình ảnh minh họa cho từ 妄想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vọng
    • Nét bút:丶一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVV (卜女女)
    • Bảng mã:U+5984
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao