Đọc nhanh: 妄想 (vọng tưởng). Ý nghĩa là: tính toán ngông cuồng, mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng, cuồng vọng. Ví dụ : - 敌人妄想卷土重来。 kẻ địch điên cuồng quay trở lại. - 痴心妄想 si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
Ý nghĩa của 妄想 khi là Động từ
✪ tính toán ngông cuồng
狂妄地打算
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
✪ mơ mộng hão huyền; dự định không khả thi; mơ ước vẩn vơ; mong hão; vọng tưởng
不能实现的打算
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
✪ cuồng vọng
极端的自高自大
So sánh, Phân biệt 妄想 với từ khác
✪ 妄图 vs 妄想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄想
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 妄想症 是 她 的 病 其中 一个 症状
- Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.
- 这种 想法 太妄 了
- Ý nghĩ này quá hoang đường.
- 使 他 得 了 妄想症
- Gây rối loạn ảo tưởng.
- 你 的 假期 妄想症 太 没边 了
- Sự hoang tưởng về kỳ nghỉ của bạn thực sự không biết giới hạn.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妄想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妄›
想›