• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
  • Pinyin: Suí
  • Âm hán việt: Tuỳ
  • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻖迶
  • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
  • Bảng mã:U+968F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 随

  • Cách viết khác

    𨔳 𨼕

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 随 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuỳ). Bộ Phụ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. tuỳ theo, 2. đời nhà Tuỳ. Từ ghép với : Tôi sẽ đi theo mọi người, Vừa nói vừa ghi, Lúc nào cũng chú ý, 便 Tùy (theo) anh ấy, Sau đó, sau, tiếp theo Chi tiết hơn...

Tuỳ

Từ điển phổ thông

  • 1. tuỳ theo
  • 2. đời nhà Tuỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ tùy .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi theo

- Tôi sẽ đi theo mọi người

* ② Vừa... vừa...

- Vừa nói vừa ghi

* ③ Bất kì, lúc nào cũng

- Lúc nào cũng chú ý

* ④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng

- 便 Tùy (theo) anh ấy

- Tùy ý

- 便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa

- Sau đó, sau, tiếp theo

- Lập tức, tức khắc, ngay, bèn.

* 隨時tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng

- Sẵn sàng tiêu diệt đối phương

- b. Bất cứ lúc nào

* 隨着tùy trước [suízhe] Theo đà, theo

- Theo thời gian trôi qua

- Theo đà phát triển của công nghiệp

* ⑤ Tiện, thuận

- Tiện tay đóng cửa lại

- Thuận miệng

* ⑥ Giống, như

- Anh ấy giống cha