Đọc nhanh: 谋略 (mưu lược). Ý nghĩa là: mưu lược; sách lược.
Ý nghĩa của 谋略 khi là Danh từ
✪ mưu lược; sách lược
计谋策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋略
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谋略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谋略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
谋›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
quyền mưu; thủ đoạn; mánh khoé (ý mỉa mai)
Tôn Chỉ
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Dự Định, Kế Hoạch
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
Tính Toán
Phương Châm
đảm lược; dũng cảm mưu trí