计算 jìsuàn

Từ hán việt: 【kế toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế toán). Ý nghĩa là: tính toán; tính; toán, suy tính; trù tính; tính toán; kể, âm mưu hại người; bày mưu hại người. Ví dụ : - 。 tính toán số người.. - 。 tính toán giá trị sản lượng.. - 。 làm việc không suy tính.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 计算 khi là Động từ

tính toán; tính; toán

根据已知数目通过数学方法求得未知数

Ví dụ:
  • - 计算 jìsuàn 人数 rénshù

    - tính toán số người.

  • - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

suy tính; trù tính; tính toán; kể

考虑;筹划

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì méi 计算 jìsuàn

    - làm việc không suy tính.

âm mưu hại người; bày mưu hại người

暗中谋划损害别人

So sánh, Phân biệt 计算 với từ khác

计算 vs 算计

算 vs 计算

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

  • - 按照 ànzhào 百分比 bǎifēnbǐ 计算 jìsuàn

    - tính theo tỉ lệ phần trăm

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

  • - 计算 jìsuàn 人数 rénshù

    - tính toán số người.

  • - 做事 zuòshì méi 计算 jìsuàn

    - làm việc không suy tính.

  • - 调试 tiáoshì 计算机 jìsuànjī

    - chạy thử máy tính.

  • - cāo 胜算 shèngsuàn yòng 妙计 miàojì

    - nắm mẹo thắng, dùng kế hay.

  • - 数据 shùjù 计算 jìsuàn 无差 wúchà

    - Tính toán dữ liệu không có sai sót.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 我们 wǒmen néng yòng 半径 bànjìng 计算 jìsuàn 出圆 chūyuán de 面积 miànjī

    - Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.

  • - 计算机 jìsuànjī 每天 měitiān 扫描 sǎomiáo 病毒 bìngdú

    - Máy tính quét virus mỗi ngày.

  • - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 重量 zhòngliàng de 百分比 bǎifēnbǐ

    - Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.

  • - de 大小 dàxiǎo 怎么 zěnme 计算 jìsuàn

    - Độ lớn của lực tính thế nào?

  • - 这件 zhèjiàn 事慢 shìmàn 一步 yībù bàn hái 算计 suànji 算计 suànji

    - chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.

  • - 每户 měihù 四口 sìkǒu rén 计算 jìsuàn

    - Mỗi hộ tính theo bốn người.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计算

Hình ảnh minh họa cho từ 计算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa