Đọc nhanh: 计算 (kế toán). Ý nghĩa là: tính toán; tính; toán, suy tính; trù tính; tính toán; kể, âm mưu hại người; bày mưu hại người. Ví dụ : - 计算人数。 tính toán số người.. - 计算产值。 tính toán giá trị sản lượng.. - 做事没计算。 làm việc không suy tính.
Ý nghĩa của 计算 khi là Động từ
✪ tính toán; tính; toán
根据已知数目通过数学方法求得未知数
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
✪ suy tính; trù tính; tính toán; kể
考虑;筹划
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
✪ âm mưu hại người; bày mưu hại người
暗中谋划损害别人
So sánh, Phân biệt 计算 với từ khác
✪ 计算 vs 算计
✪ 算 vs 计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 每户 以 四口 人 计算
- Mỗi hộ tính theo bốn người.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
计›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mưu lược; sách lược
Dự Định, Kế Hoạch
đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
Tính Toán
Chuẩn Bị
So Đo
Suy Tính, Tính Ra
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
1. Mưu Tính
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
Tính Toán
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
định giá
tính toán theo công thức; tính theo nguyên lý nhất định
Hạch Toán
Tính Toán
Thống Kê