商讨 shāngtǎo

Từ hán việt: 【thương thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商讨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương thảo). Ý nghĩa là: thương thảo; trao đổi; đàm phán; bàn bạc; thương; bàn luận. Ví dụ : - 。 hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商讨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 商讨 khi là Động từ

thương thảo; trao đổi; đàm phán; bàn bạc; thương; bàn luận

为了解决较大的、较复杂的问题而交换意见;商量讨论

Ví dụ:
  • - 议会 yìhuì 商讨 shāngtǎo le 两国 liǎngguó de 经济 jīngjì 合作 hézuò 问题 wèntí

    - hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

So sánh, Phân biệt 商讨 với từ khác

商讨 vs 商量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商讨

  • - de 外婆 wàipó 讨厌 tǎoyàn 蜘蛛 zhīzhū

    - Bà ngoại tôi ghét nhện.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 迭次 diécì 会商 huìshāng

    - nhiều lần thương lượng

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • - 内阁 nèigé 正在 zhèngzài 商讨 shāngtǎo 事务 shìwù

    - Nội các đang thảo luận cong việc.

  • - 议会 yìhuì 商讨 shāngtǎo le 两国 liǎngguó de 经济 jīngjì 合作 hézuò 问题 wèntí

    - hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

  • - 他们 tāmen 商讨 shāngtǎo le 许多 xǔduō 意见 yìjiàn

    - Họ đã bàn bạc nhiều ý kiến.

  • - 我们 wǒmen zài 讨论 tǎolùn 商务 shāngwù 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商讨

Hình ảnh minh họa cho từ 商讨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa