Đọc nhanh: 商讨 (thương thảo). Ý nghĩa là: thương thảo; trao đổi; đàm phán; bàn bạc; thương; bàn luận. Ví dụ : - 议会商讨了两国的经济合作问题。 hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
Ý nghĩa của 商讨 khi là Động từ
✪ thương thảo; trao đổi; đàm phán; bàn bạc; thương; bàn luận
为了解决较大的、较复杂的问题而交换意见;商量讨论
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
So sánh, Phân biệt 商讨 với từ khác
✪ 商讨 vs 商量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商讨
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
- 他们 商讨 了 许多 意见
- Họ đã bàn bạc nhiều ý kiến.
- 我们 在 讨论 商务 计划
- Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商讨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
讨›
chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nốithương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mốinắm; nắm tình hình; quen với tình hình
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Bàn Bạc, Thương Lượng
thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
Dự Định, Kế Hoạch
Thương Lượng, Trao Đổi
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
tham nghị; tham dự bàn thảoquan tham nghị (Đời nhà Minh, dưới quan bố chánh, quan thông chánh, có chức quan tham nghị. Nhà Thanh, dưới quan thông chánh cũng là quan tham nghị. Thời kỳ dân quốc, tham nghị thường là chức vị nhàn tản)
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
thương thuyết; đàm phán; bàn bạc
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Tư Vấn, Trưng Cầu
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thảo Luận
Mài, Gọt Giũa
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Đàm Phán
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Nghiên Cứu
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Bàn Bạc
Suy Xét, Cân Nhắc
bàn bạc; trù tính
Tham Mưu