Đọc nhanh: 安置 (an trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; xếp gọn; thu xếp; bố trí; cất đặt. Ví dụ : - 政府妥善安置灾民。 Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.. - 公司合理安置设备。 Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.. - 他们精心安置新家。 Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
Ý nghĩa của 安置 khi là Động từ
✪ sắp xếp; xếp gọn; thu xếp; bố trí; cất đặt
使人或事物有一定位置或得到适当安排
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安置
✪ 安置 + Tân ngữ
cụm động tân
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
✪ 妥善/好好/临时/适当 + 地 + 安置
trợ từ kết cấu "地"
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
So sánh, Phân biệt 安置 với từ khác
✪ 安排 vs 安置
- "安排" có thể dùng cho người, có thể dùng cho sự vật, từ ngữ có thể kết hợp cùng nó là công việc, học tập, cuộc sống, nơi ở,....;
- "安置" chủ yếu dùng cho người, đối tượng thường là công nhân thất nghiệp, sinh viên mới tốt nghiệp, quân nhân xuất ngũ,....
✪ 安放 vs 安置
Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
- "安置" đối tượng thường là người hoặc sự vật.
"安放" đối tượng là đồ vật cụ thể.
- "安置" nhấn mạnh sắp xếp đồ đạc hoặc sắp xếp công việc và cuộc sống.
"安放" nhấn mạnh về đặt (vị trí).
- "安置" phạm vi sử dụng rộng.
"安放" phạm vi sử dụng hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安置
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
置›
Lắp Đặt, Cài Đặt
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Giấc Ngủ
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Bày Biện, Bố Trí (Công Việc), Giao (Bài Tập Về Nhà)
Dự Định, Kế Hoạch
để; đặt; cất
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
đặt; lắp đặt; cài đặt; lắp ráp
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
đi ngủ; đi nằm