Đọc nhanh: 安排 (an bài). Ý nghĩa là: sắp đặt; sắp xếp; bố trí; thu xếp, sắp xếp; bố trí, kế hoạch; cách bố trí; sự trình bày; sự sắp đặt; sơ đồ bố trí. Ví dụ : - 他安排好了今天的工作。 Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.. - 会议的时间已经安排好了。 Thời gian họp đã được sắp xếp xong.. - 我已经安排好下周的计划了。 Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
Ý nghĩa của 安排 khi là Động từ
✪ sắp đặt; sắp xếp; bố trí; thu xếp
按照一定的顺序或者规则处理事情
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sắp xếp; bố trí
按照计划把人放在确定的工作位置上
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 老师 安排 我 去 帮 他
- Thầy giáo sắp xếp tôi đi giúp cậu ấy.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 安排 khi là Danh từ
✪ kế hoạch; cách bố trí; sự trình bày; sự sắp đặt; sơ đồ bố trí
事先规定的程序
- 我 不 同意 你 的 安排
- Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安排
✪ 安排 + 好/ 完/ 一下
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
✪ 安排 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 把 工作 安排 得 很 好
- Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
✪ 有/ 没有 + 什么 + 安排
có kế hoạch gì không
- 你们 下周 有 什么 安排 吗 ?
- Cuối tuần sau các bạn có kế hoặch gì không?
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
So sánh, Phân biệt 安排 với từ khác
✪ 安排 vs 安置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
排›
Hòa Giải
Dự Định
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Bày Biện, Bố Trí (Công Việc), Giao (Bài Tập Về Nhà)
Dự Định, Kế Hoạch
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
Điều Chỉnh
Điều Chỉnh
Điều Động
Khoảng, Khoảng Chừng
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
thu xếp; lo liệu; xếp đặttrù hoạch; chuẩn bị; tìm cáchtiếp đãi; tiếp đón; xã giao
đi ngủ; đi nằm
Điều Khiển; Thao Túng, Không Chế, Lũng Đoạn
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
Thiết Kế
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Biến Thể Của 策劃 | 策划
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
để; đặt; cất
Chi Phối, Sắp Xếp
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
Lịch Trình
tổng duyệt
xử lý; sắp xếp; xử trí