Đọc nhanh: 会商 (hội thương). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương. Ví dụ : - 会商大计 bàn bạc kế lớn
Ý nghĩa của 会商 khi là Động từ
✪ thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
双方或多方共同商量
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会商
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 会议 上 大家 进行 了 磋商
- Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 他 发现 了 一个 新 的 商业机会
- Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
- 她 发掘 了 一个 商业机会
- Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
商›
Thảo Luận
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Bàn Bạc, Thương Lượng
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Đàm Phán
Bàn Bạc
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Dự Định, Kế Hoạch
thương thuyết; đàm phán; bàn bạc
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng