• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
  • Pinyin: Guī
  • Âm hán việt: Quy
  • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰夫见
  • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
  • Bảng mã:U+89C4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 规

  • Cách viết khác

    𧠹 𧠺 𩑬

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 规 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quy). Bộ Kiến (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 3. cái compa. Từ ghép với : Com pa đo răng, Lề thói hủ lậu, Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích, Khuyên nhau làm điều phải Chi tiết hơn...

Quy

Từ điển phổ thông

  • 1. quy tắc, quy chế
  • 2. khuyến khích, khích lệ
  • 3. cái compa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khuôn tròn, com pa

- Com pa đo răng

* ② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định

- Lề thói hủ lậu

- Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích

* ③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ

- Khuyên nhau làm điều phải

- Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử)