Đọc nhanh: 打算 (đả toán). Ý nghĩa là: dự định; định; tính toán; lo liệu, dự định; suy nghĩ; quan niệm; kế hoạch. Ví dụ : - 你打算在哪儿过春节? Em định đón Tết ở đâu?. - 我打算明天去爬山。 Tôi dự định mai đi leo núi.. - 她打算明年出国留学。 Cô ấy tính sang năm đi du học.
Ý nghĩa của 打算 khi là Động từ
✪ dự định; định; tính toán; lo liệu
提前考虑(以后要做的事)
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 我 打算 明天 去 爬山
- Tôi dự định mai đi leo núi.
- 她 打算 明年 出国 留学
- Cô ấy tính sang năm đi du học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 打算 khi là Danh từ
✪ dự định; suy nghĩ; quan niệm; kế hoạch
关于行动的方向、方法等的想法; 念头
- 你 应该 为 自己 作 打算 吧
- Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.
- 我们 应该 作 最坏 的 打算
- Chúng ta nên chuẩn bị cho trường hợp xấu nhất
- 他 心里 有个 创业 的 打算
- Trong tim anh ấy ấp ủ một kế hoạch khởi nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打算
✪ 打算 + Động từ
Dự định làm gì đó
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
- 他 打算 购买 新车
- Anh ấy định mua xe mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 有/没有 + 打算
Có/không có kế hoạch, dự định
- 毕业 后 你 有 什么 打算 ?
- Sau khi tốt nghiệp bạn có dự định gì không?
- 各有 各 的 打算
- Mỗi người đều có kế hoạch khác nhau.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 打算 với từ khác
✪ 打算 vs 计划
Giống:
- Từ tính của "打算" và "计划"giống nhau.
Khác:
- "打算" là từ dùng trong văn nói, "计划" có thể dùng được cả trong văn nói và văn viết.
- "计划" có thể làm tân ngữ của động từ "做", "制定", "打算" không thể.
✪ 考虑 vs 打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打算
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 你 打算 怎么着
- Anh định làm thế nào?
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 我 不 打算 读 下去 了
- Tôi không định học tiếp nữa.
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 打算 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
打›
算›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
vấn vương; ràng buộc; gắn bóphòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước)
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mưu lược; sách lược
Dự Định, Kế Hoạch
ham; ham muốn; thèm muốn
Tính Toán
Dã Tâm
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Sắp Xếp
Chuẩn Bị
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Thiết Kế
1. Mưu Tính
Biến Thể Của 策劃 | 策划
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Hy Vọng
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Bàn Tính