打算 dǎsuàn

Từ hán việt: 【đả toán】

"打算" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả toán). Ý nghĩa là: dự định; định; tính toán; lo liệu, dự định; suy nghĩ; quan niệm; kế hoạch. Ví dụ : - ? Em định đón Tết ở đâu?. - 。 Tôi dự định mai đi leo núi.. - 。 Cô ấy tính sang năm đi du học.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 打算 khi là Động từ

dự định; định; tính toán; lo liệu

提前考虑(以后要做的事)

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn zài 哪儿 nǎér guò 春节 chūnjié

    - Em định đón Tết ở đâu?

  • - 打算 dǎsuàn 明天 míngtiān 爬山 páshān

    - Tôi dự định mai đi leo núi.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy tính sang năm đi du học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 打算 khi là Danh từ

dự định; suy nghĩ; quan niệm; kế hoạch

关于行动的方向、方法等的想法; 念头

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi wèi 自己 zìjǐ zuò 打算 dǎsuàn ba

    - Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zuò 最坏 zuìhuài de 打算 dǎsuàn

    - Chúng ta nên chuẩn bị cho trường hợp xấu nhất

  • - 心里 xīnli 有个 yǒugè 创业 chuàngyè de 打算 dǎsuàn

    - Trong tim anh ấy ấp ủ một kế hoạch khởi nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打算

打算 + Động từ

Dự định làm gì đó

Ví dụ:
  • - 假期 jiàqī 打算 dǎsuàn 干什么 gànshénme

    - Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?

  • - shuō 30 suì qián 打算 dǎsuàn 结婚 jiéhūn

    - Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.

  • - 打算 dǎsuàn 购买 gòumǎi 新车 xīnchē

    - Anh ấy định mua xe mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

有/没有 + 打算

Có/không có kế hoạch, dự định

Ví dụ:
  • - 毕业 bìyè hòu yǒu 什么 shénme 打算 dǎsuàn

    - Sau khi tốt nghiệp bạn có dự định gì không?

  • - 各有 gèyǒu de 打算 dǎsuàn

    - Mỗi người đều có kế hoạch khác nhau.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 打算 với từ khác

打算 vs 计划

Giải thích:

Giống:
- Từ tính của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" là từ dùng trong văn nói, "" có thể dùng được cả trong văn nói và văn viết.
- "" có thể làm tân ngữ của động từ "", "", "" không thể.

考虑 vs 打算

Giải thích:

"" chỉ là động từ và không thể làm tân ngữ, trong khi "" vừa là động từ vừa là danh từ, và có thể được dùng làm vị ngữ cũng như chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打算

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 打算 dǎsuàn kàn 奶奶 nǎinai

    - Tôi định đi thăm bà nội.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 打算 dǎsuàn 打车 dǎchē

    - Tôi dự định gọi xe.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn yào 二胎 èrtāi

    - Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.

  • - 长远打算 chángyuǎndǎsuàn

    - tính toán dài lâu

  • - 打算 dǎsuàn 参军 cānjūn

    - Tôi dự định tham gia quân đội.

  • - 打总儿 dǎzǒngér 算账 suànzhàng

    - tính gộp; tính tổng cộng

  • - 打算 dǎsuàn 装饰 zhuāngshì 这个 zhègè 小房间 xiǎofángjiān

    - Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.

  • - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • - 打算 dǎsuàn 怎么着 zěnmezhāo

    - Anh định làm thế nào?

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 退休 tuìxiū

    - Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 打算 dǎsuàn zhǔ 土豆 tǔdòu zuò tāng

    - Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.

  • - 打算 dǎsuàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 博客 bókè

    - Tôi định trở thành một blogger.

  • - 打算 dǎsuàn 下去 xiàqù le

    - Tôi không định học tiếp nữa.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zhù 厂房 chǎngfáng

    - Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.

  • - 打算 dǎsuàn hòu nián 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打算

Hình ảnh minh họa cho từ 打算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 打算 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa