Đọc nhanh: 商量 (thương lương). Ý nghĩa là: bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi. Ví dụ : - 这件事需要好好商量。 Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.. - 你和他商量过了吗? Bạn đã bàn bạc với anh ấy chưa?. - 他想和你商量一件事。 Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.
Ý nghĩa của 商量 khi là Động từ
✪ bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi
互相讨论和交换意见
- 这件 事 需要 好好 商量
- Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.
- 你 和 他 商量 过 了 吗 ?
- Bạn đã bàn bạc với anh ấy chưa?
- 他 想 和 你 商量 一件 事
- Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商量
✪ 商量商量
- 大家 聚在一起 商量 商量
- Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
- 请 给 我些 时间 商量 商量
- Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.
So sánh, Phân biệt 商量 với từ khác
✪ 商讨 vs 商量
Nội dung của "商讨" hầu hết là những vấn đề phức tạp và quan trọng như chính trị, kinh tế, ngoại giao… và chủ yếu được sử dụng trong các cuộc họp.
"商量" có thể lặp lại, nhưng "商讨" thì không thể lặp lại.
✪ 讨论 vs 商量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商量
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 请 给 我些 时间 商量 商量
- Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.
- 大家 聚在一起 商量 商量
- Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
- 商量对策
- thương lượng đối sách
- 商量 定 当
- thương lượng ổn thoả
- 别价 , 这事 好 商量
- Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 他 没 封口 , 还 可以 商量
- anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 让 他们 去 商量 吧 , 我们 管自干
- để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
量›
chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nốithương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mốinắm; nắm tình hình; quen với tình hình
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Bàn Bạc, Thương Lượng
thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
Dự Định, Kế Hoạch
Biện Luận, Tranh Luận
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Mài, Gọt Giũa
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
thương thuyết; đàm phán; bàn bạc
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thảo Luận
Tư Vấn, Trưng Cầu
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Đàm Phán
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Nghiên Cứu
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Bàn Bạc
bàn bạc; trù tính
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
Suy Xét, Cân Nhắc
Tranh Luận
Khai Thông, Khơi Thông, Giao Tiếp