商量 shāngliang

Từ hán việt: 【thương lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương lương). Ý nghĩa là: bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi. Ví dụ : - 。 Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.. - ? Bạn đã bàn bạc với anh ấy chưa?. - 。 Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 商量 khi là Động từ

bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi

互相讨论和交换意见

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 商量 shāngliáng

    - Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.

  • - 商量 shāngliáng guò le ma

    - Bạn đã bàn bạc với anh ấy chưa?

  • - xiǎng 商量 shāngliáng 一件 yījiàn shì

    - Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商量

商量商量

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 聚在一起 jùzàiyìqǐ 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.

  • - qǐng gěi 我些 wǒxiē 时间 shíjiān 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.

So sánh, Phân biệt 商量 với từ khác

商讨 vs 商量

Giải thích:

Nội dung của "" hầu hết là những vấn đề phức tạp và quan trọng như chính trị, kinh tế, ngoại giao… và chủ yếu được sử dụng trong các cuộc họp.
"" có thể lặp lại, nhưng "" thì không thể lặp lại.

讨论 vs 商量

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là trao đổi ý kiến, nhưng nói chung người tham gia thảo luận nhiều nhưng số người tiến hành thảo luận ít.
Khác:
- "" chỉ là bày tỏ quan điểm hoặc ý kiến, "" thường có nghĩa là đưa ra ý kiến, một giải pháp cho vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商量

  • - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • - 爆款 bàokuǎn shì zhǐ zài 商品销售 shāngpǐnxiāoshòu zhōng 供不应求 gōngbùyìngqiú 销售量 xiāoshòuliàng hěn gāo de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.

  • - qǐng gěi 我些 wǒxiē 时间 shíjiān 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.

  • - 大家 dàjiā 聚在一起 jùzàiyìqǐ 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.

  • - 商量对策 shāngliángduìcè

    - thương lượng đối sách

  • - 商量 shāngliáng dìng dāng

    - thương lượng ổn thoả

  • - 别价 biéjià 这事 zhèshì hǎo 商量 shāngliáng

    - Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

  • - 随后 suíhòu 他们 tāmen 接茬儿 jiēcháér 商量 shāngliáng 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì de shì

    - Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

  • - méi 封口 fēngkǒu hái 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.

  • - zhè 不能 bùnéng 只用 zhǐyòng 商业 shāngyè de 尺度 chǐdù lái 衡量 héngliáng

    - Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.

  • - ràng 他们 tāmen 商量 shāngliáng ba 我们 wǒmen 管自干 guǎnzìgàn

    - để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.

  • - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • - 大家 dàjiā dòu zài 一起 yìqǐ 商量 shāngliáng 计划 jìhuà

    - Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.

  • - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • - 大家 dàjiā 商量 shāngliáng le 许久 xǔjiǔ cái xiǎng 出个 chūgè 办法 bànfǎ lái

    - mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商量

Hình ảnh minh họa cho từ 商量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa