方针 fāngzhēn

Từ hán việt: 【phương châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "方针" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương châm). Ý nghĩa là: phương châm. Ví dụ : - phương châm chính sách. - phương châm giáo dục

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方针 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 方针 khi là Danh từ

phương châm

引导事业前进的方向和目标

Ví dụ:
  • - 方针政策 fāngzhēnzhèngcè

    - phương châm chính sách

  • - 教育方针 jiàoyùfāngzhēn

    - phương châm giáo dục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方针

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 方针 fāngzhēn 大计 dàjì

    - phương châm kế hoạch.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 罗盘 luópán de 指针 zhǐzhēn 永远 yǒngyuǎn 指向 zhǐxiàng 北方 běifāng

    - Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.

  • - 教育方针 jiàoyùfāngzhēn

    - phương châm giáo dục

  • - 方针政策 fāngzhēnzhèngcè

    - phương châm chính sách

  • - 大政方针 dàzhèngfāngzhēn

    - phương châm chính sách.

  • - 施政 shīzhèng 方针 fāngzhēn

    - phương kế chính trị.

  • - 既定方针 jìdìngfāngzhēn

    - phương châm đã định

  • - 罗盘 luópán de zhēn 指向 zhǐxiàng 南方 nánfāng

    - Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.

  • - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 问题 wèntí 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 明确 míngquè le 我们 wǒmen de 方针 fāngzhēn 任务 rènwù

    - hội nghị lần này đã xác định rõ phương châm nhiệm vụ của chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方针

Hình ảnh minh họa cho từ 方针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao