部署 bùshǔ

Từ hán việt: 【bộ thự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "部署" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ thự). Ý nghĩa là: sắp xếp; bố trí; an bài. Ví dụ : - 。 Ông chủ đã bố trí cuộc họp.. - 。 Họ đã sắp xếp phương án.. - 。 Trường đã sắp xếp hoạt động.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 部署 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 部署 khi là Động từ

sắp xếp; bố trí; an bài

有计划地安排或布置 (多用于大的方面)

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 部署 bùshǔ le 会议 huìyì

    - Ông chủ đã bố trí cuộc họp.

  • - 他们 tāmen 部署 bùshǔ le 方案 fāngàn

    - Họ đã sắp xếp phương án.

  • - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 部署 với từ khác

布置 vs 部署

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部署

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 信托 xìntuō

    - cửa hàng ký gửi

  • - 海员 hǎiyuán 俱乐部 jùlèbù

    - câu lạc bộ thuỷ thủ.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 他们 tāmen 部署 bùshǔ le 方案 fāngàn

    - Họ đã sắp xếp phương án.

  • - 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 部署 bùshǔ 装甲车辆 zhuāngjiǎchēliàng de 战斗部队 zhàndòubùduì 坦克 tǎnkè

    - Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.

  • - 老板 lǎobǎn 部署 bùshǔ le 会议 huìyì

    - Ông chủ đã bố trí cuộc họp.

  • - yǒu 一名 yīmíng 叛变 pànbiàn zhě 透露 tòulù le 敌方 dífāng 舰队 jiànduì de 部署 bùshǔ

    - Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.

  • - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 重新部署 chóngxīnbùshǔ 人员 rényuán

    - Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.

  • - 天亮 tiānliàng 之后 zhīhòu 他们 tāmen 军队 jūnduì de 部署 bùshǔ jiù huì 显露出来 xiǎnlùchūlái

    - Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.

  • - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部署

Hình ảnh minh họa cho từ 部署

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部署 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử , Thự
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJKA (田中十大日)
    • Bảng mã:U+7F72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa