Đọc nhanh: 阴谋 (âm mưu). Ý nghĩa là: mưu toan; âm mưu, âm mưu; mưu mô. Ví dụ : - 他们阴谋推翻政府。 Họ âm mưu lật đổ chính phủ.. - 他们阴谋分裂国家。 Họ âm mưu chia rẽ đất nước.. - 你们在策划什么阴谋? Các bạn đang bày trò gì vậy?
Ý nghĩa của 阴谋 khi là Động từ
✪ mưu toan; âm mưu
暗中策划 (做坏事)
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
Ý nghĩa của 阴谋 khi là Danh từ
✪ âm mưu; mưu mô
暗中做坏事的计谋
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴谋
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 揭穿 阴谋
- vạch trần âm mưu.
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 这 可 真是 阴谋论 啊
- Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
- 他 的 阴谋 都 抖出来 了
- Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 他 挫败 了 敌人 的 阴谋
- Anh ấy đã phá hủy âm mưu của kẻ thù.
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谋›
阴›
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánhtròng bẫy
quỷ kế; thủ đoạn; mưu mẹo; sự lừa đảo; sự lừa gạt; mưu kế gian xảo; mưu kế xảo quyệt
Tính Toán
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Dự Định
Suy Tính, Tính Ra
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Dã Tâm
Tính Toán
Lỗi Lầm