- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:đao 刀 (+4 nét)
- Pinyin:
Huá
, Huà
, Huāi
- Âm hán việt:
Hoa
Hoạ
Hoạch
Quả
- Nét bút:一フノ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰戈⺉
- Thương hiệt:ILN (戈中弓)
- Bảng mã:U+5212
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 划
-
Phồn thể
劃
-
Cách viết khác
找
撶
𠜴
𠜻
Ý nghĩa của từ 划 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 划 (Hoa, Hoạ, Hoạch, Quả). Bộ đao 刀 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一フノ丶丨丨). Ý nghĩa là: chèo thuyền, Chèo (thuyền), Tính toán, § Xem “hoa tử” 划子, Chèo (thuyền). Từ ghép với 划 : 划船 Chèo thuyền, 划得來 Đáng, đáng giá đấy, 划不來 Không đáng, không xứng, “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trở thuyền, lấy sào trở thuyền gọi là hoa. Tục gọi thuyền nhỏ là hoa tử 划子.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng
- 划得來 Đáng, đáng giá đấy
- 划不來 Không đáng, không xứng
* 划拳
- hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. 豁拳,搳拳. Xem 划 [huà], [huai].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chèo (thuyền)
- “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền
- “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
* Tính toán
- “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chèo (thuyền)
- “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền
- “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
* Tính toán
- “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
Từ điển phổ thông
- 1. dùng dao rạch ra
- 2. vạch ra, phân chia
- 3. nét ngang
- 4. bàn tính, hoạch định
- 5. chèo thuyền
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hoạch
- 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].
* Sắp
- 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp
- 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chèo (thuyền)
- “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền
- “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
* Tính toán
- “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.