Đọc nhanh: 蓄意 (súc ý). Ý nghĩa là: có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm. Ví dụ : - 蓄意进行破坏。 rắp tâm phá hoại. - 蓄意挑衅 rắp tâm gây hấn
Ý nghĩa của 蓄意 khi là Động từ
✪ có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
早就有这个意思 (指坏的);存心
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
蓄›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
mưu toan; hòng; ngông cuồng
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Có Ích, Có Lợi, Hữu Ích
Mơ Tưởng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
nuôi chí
Dự Định, Kế Hoạch
Có Ý Định
1. Mưu Tính
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
Dự Định
Dã Tâm
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
Cố Ý, Cố Tình
Hy Vọng
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)