策动 cèdòng

Từ hán việt: 【sách động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "策动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách động). Ý nghĩa là: xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây. Ví dụ : - xách động đảo chính. - gây chiến tranh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 策动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 策动 khi là Động từ

xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây

策划鼓动

Ví dụ:
  • - 策动 cèdòng 政变 zhèngbiàn

    - xách động đảo chính

  • - 策动 cèdòng 战争 zhànzhēng

    - gây chiến tranh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策动

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 策动 cèdòng 战争 zhànzhēng

    - gây chiến tranh

  • - 警方 jǐngfāng 得到 dédào le 他们 tāmen zài 策划 cèhuà zhe 暴动 bàodòng de 情报 qíngbào

    - Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.

  • - 幕后 mùhòu 策动 cèdòng

    - giật dây ở hậu trường.

  • - 反动 fǎndòng 政权 zhèngquán de 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách đàn áp của chính quyền phản động.

  • - 策动 cèdòng 政变 zhèngbiàn

    - xách động đảo chính

  • - 政策 zhèngcè 轻易 qīngyì 不会 búhuì 易动 yìdòng

    - Chính sách không dễ dàng thay đổi.

  • - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

  • - 利益驱动 lìyìqūdòng le 他们 tāmen de 决策 juécè

    - Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 策划 cèhuà 活动 huódòng

    - Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.

  • - shuí dāng 这次 zhècì 活动 huódòng de 策划 cèhuà

    - Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?

  • - 这个 zhègè dǎng 偷偷 tōutōu 策划 cèhuà le 行动 xíngdòng

    - Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng yóu 担任 dānrèn 策划 cèhuà

    - Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.

  • - 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng dōu shì zài 策划 cèhuà

    - Cô ấy điều hành chiến dịch.

  • - 北京 běijīng shì 五四运动 wǔsìyùndòng de 策源地 cèyuándì

    - Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ

  • - 正在 zhèngzài 策动 cèdòng 一个 yígè xīn de 项目 xiàngmù

    - Cô ấy đang trù tính một dự án mới.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè huì 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

  • - zhè 本书 běnshū de 作者 zuòzhě shì 一个 yígè 退休 tuìxiū 上校 shàngxiào 过去 guòqù cháng 参与 cānyù 策划 cèhuà 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 策动

Hình ảnh minh họa cho từ 策动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa