Đọc nhanh: 野心 (dã tâm). Ý nghĩa là: dã tâm. Ví dụ : - 野心家 kẻ dã tâm. - 野心勃勃 dã tâm sôi sục. - 狼子野心 lòng lang dạ sói
Ý nghĩa của 野心 khi là Danh từ
✪ dã tâm
对领土、权力或名利的巨大而非分的欲望
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 野心勃勃
- dã tâm sôi sục
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 野心
✪ Định ngữ (+的) + 野心
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 她 没有 个人 野心
- cô ấy không có tham vọng cá nhân.
✪ Động từ + 野心
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 带 着 很大 的 野心 到 北京
- anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野心
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 野心勃勃
- dã tâm đầy rẫy
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 野心勃勃
- dã tâm sôi sục
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 的 野心 不断 膨胀
- Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.
- 他 带 着 很大 的 野心 到 北京
- anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 她 没有 个人 野心
- cô ấy không có tham vọng cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
野›
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánhtròng bẫy
Hy Vọng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Dự Định
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)