野心 yěxīn

Từ hán việt: 【dã tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã tâm). Ý nghĩa là: dã tâm. Ví dụ : - kẻ dã tâm. - dã tâm sôi sục. - lòng lang dạ sói

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 野心 khi là Danh từ

dã tâm

对领土、权力或名利的巨大而非分的欲望

Ví dụ:
  • - 野心家 yěxīnjiā

    - kẻ dã tâm

  • - 野心勃勃 yěxīnbóbó

    - dã tâm sôi sục

  • - 狼子野心 lángzǐyěxīn

    - lòng lang dạ sói

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 野心

Định ngữ (+的) + 野心

Ví dụ:
  • - de 野心 yěxīn 毫无 háowú 止境 zhǐjìng

    - tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

  • - 没有 méiyǒu 个人 gèrén 野心 yěxīn

    - cô ấy không có tham vọng cá nhân.

Động từ + 野心

Ví dụ:
  • - 怀着 huáizhe 征服 zhēngfú 世界 shìjiè de 野心 yěxīn

    - anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.

  • - dài zhe 很大 hěndà de 野心 yěxīn dào 北京 běijīng

    - anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野心

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 野心家 yěxīnjiā

    - kẻ dã tâm

  • - 野心勃勃 yěxīnbóbó

    - dã tâm đầy rẫy

  • - 狼子野心 lángzǐyěxīn

    - lòng lang dạ sói

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • - 野心勃勃 yěxīnbóbó

    - dã tâm sôi sục

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí 明显 míngxiǎn de 野心 yěxīn

    - Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.

  • - 几只 jǐzhī 野鸭 yěyā zài 湖心 húxīn 游弋 yóuyì

    - mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - de 野心 yěxīn 不断 bùduàn 膨胀 péngzhàng

    - Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.

  • - dài zhe 很大 hěndà de 野心 yěxīn dào 北京 běijīng

    - anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.

  • - 迪克 díkè yīn 野心勃勃 yěxīnbóbó ér 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.

  • - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • - 怀着 huáizhe 征服 zhēngfú 世界 shìjiè de 野心 yěxīn

    - anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.

  • - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • - 野游 yěyóu néng ràng rén 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.

  • - de 野心 yěxīn 毫无 háowú 止境 zhǐjìng

    - tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

  • - 没有 méiyǒu 个人 gèrén 野心 yěxīn

    - cô ấy không có tham vọng cá nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野心

Hình ảnh minh họa cho từ 野心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao