Đọc nhanh: 如同 (như đồng). Ý nghĩa là: dường như; giống như; như là; như thế. Ví dụ : - 她的皮肤如同雪一样白。 Da cô ấy trắng như tuyết.. - 孩子如同天使般可爱。 Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
如同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dường như; giống như; như là; như thế
好像, 多用于比喻
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如同
✪ 1. A + 如同 + B + (般/一样/一般/似的)
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
So sánh, Phân biệt 如同 với từ khác
✪ 1. 如同 vs 好像
Giống:
- "如同" và "好像" có ý nghĩa tương tự nhau đều dùng để diễn đạt phép ẩn dụ.
Khác:
- "好像" còn có thể dùng để diễn đạt sự suy đoán, ước lượng, "如同" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如同
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 如果 他 不 同意 回去 呢
- Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
如›