• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Chủ (丶) Thủy (氺)

  • Pinyin: Qiú
  • Âm hán việt: Cầu
  • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IJE (戈十水)
  • Bảng mã:U+6C42
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 求

  • Cách viết khác

    𡨃

Ý nghĩa của từ 求 theo âm hán việt

求 là gì? (Cầu). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: cầu xin, Xin., Tìm, tìm tòi, Trách, đòi hỏi, Xin giúp, nhờ. Từ ghép với : Nhờ hàng xóm trông nhà hộ, Xin người khác giúp đỡ mình, Không thể yêu cầu thành công ngay được, Cần phải đi sâu tìm tòi, Không hám danh cầu lợi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cầu xin

Từ điển Thiều Chửu

  • Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu lục tìm, nghiên cầu nghiền tìm, v.v.
  • Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
  • Xin.
  • Tham, như bất kĩ bất cầu chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
  • Ngang bực, ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhờ

- Nhờ hàng xóm trông nhà hộ

* ② Xin, cầu

- Xin người khác giúp đỡ mình

- Cầu cứu

* ③ Yêu cầu, mong cầu

- Không thể yêu cầu thành công ngay được

* ④ Tìm tòi

- Cần phải đi sâu tìm tòi

* ⑤ Hám, tham, cầu, tìm

- Không hám danh cầu lợi

- Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh)

- Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi

* ⑦ Nhu cầu

- Cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tìm, tìm tòi

- “sưu cầu” tìm tòi

- “nghiên cầu” nghiền tìm.

* Trách, đòi hỏi

- “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.

Trích: Luận Ngữ

* Xin giúp, nhờ

- “cầu trợ” nhờ giúp

- “khẩn cầu” khẩn xin.

* Tham

- “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” , (Tử Hãn ) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.

Trích: Luận Ngữ

* Dẫn đến, chiêu dẫn

- “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.

Trích: “tự cầu họa” tự mình chiêu họa đến. Dịch Kinh

Danh từ
* Họ “Cầu”

Từ ghép với 求