Đọc nhanh: 如何是好 (như hà thị hảo). Ý nghĩa là: thế nào là tốt. Ví dụ : - 她窘得面脸通红,不知如何是好 Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
如何是好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế nào là tốt
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如何是好
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
好›
如›
是›