• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Điền (田) Mộc (木)

  • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
  • Âm hán việt: Quả
  • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình & hội ý
  • Thương hiệt:WD (田木)
  • Bảng mã:U+679C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 果

  • Cách viết khác

    𣐭 𤬁

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 果 theo âm hán việt

果 là gì? (Quả). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. quả, trái, 2. quả nhiên, 3. kết quả, 4. nếu, Trái cây. Từ ghép với : Khai hoa kết quả, Thành quả, Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ), Quả thật (đúng là) như đã đoán trước., Đường núi quả là dốc thật Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quả, trái
  • 2. quả nhiên
  • 3. kết quả
  • 4. nếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Quả, trái cây, như quả đào, quả mận, v.v.
  • Quả quyết, quả cảm.
  • Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử .
  • Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
  • Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả .
  • No, như quả phúc no bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quả, trái cây

- Hoa quả

- Khai hoa kết quả

- Thành quả

- Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ)

* ③ Quả là, quả thật, thật là

- Quả thật (đúng là) như đã đoán trước.

* 果然quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là

- Đường núi quả là dốc thật

- Việc này quả nhiên không thành

* 果眞quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy

- Quả thật như vậy thì tôi yên trí

* ⑤ (văn) No

- No bụng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trái cây

- “thủy quả” trái cây

- “khai hoa kết quả” nở hoa ra quả.

* Kết thúc, kết cục

- “thành quả” kết quả

- “ác quả” kết quả xấu

- “tiền nhân hậu quả” nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).

* Họ “Quả”
Tính từ
* Dứt khoát, cương quyết

- “Ngôn tất tín, hành tất quả” , (Tử Lộ ) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.

Trích: Luận Ngữ

* No

- “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” , (Tiêu dao du ) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.

Trích: “quả phúc” bụng no. Trang Tử

Động từ
* Làm xong việc, thực hiện

- “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” , , , . , (Đào hoa nguyên kí ) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.

Trích: Đào Uyên Minh

Phó từ
* Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục

- “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.

Trích: “quả nhiên như thử” quả nhiên như vậy. Sử Kí

Liên từ
* Nếu

- “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” , (Kiều Na ) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Trích: “như quả” nếu như. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 果