Các biến thể (Dị thể) của 郭

  • Cách viết khác

    𨞥 𨟍 𨽏 𩫏 𩫩

Ý nghĩa của từ 郭 theo âm hán việt

郭 là gì? (Quách). Bộ ấp (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Tên nước., Họ Quách., Tường xây quanh thành, tức thành ngoài, Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”, Tên nước thời xưa ở Trung Quốc. Từ ghép với : Tường thành, thành quách Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phía ngoài thành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thành ngoài.
  • Tên nước.
  • Họ Quách.
  • Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tường xây quanh thành, thành ngoài

- Tường thành, thành quách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tường xây quanh thành, tức thành ngoài

- “Thích Đốc Bưu hành bộ chí huyện, Huyền Đức xuất quách nghênh tiếp” , (Đệ nhị hồi) Bỗng có Đốc Bưu đi đến huyện, Huyền Đức ra thành ngoài đón tiếp.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”
* Tên nước thời xưa ở Trung Quốc
* Họ “Quách”

Từ ghép với 郭