Các biến thể (Dị thể) của 吭
Ý nghĩa của từ 吭 theo âm hán việt
吭 là gì? 吭 (Hàng, Hạng, Khang). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一丶一ノフ). Ý nghĩa là: cổ họng, Cổ họng, Cổ họng. Từ ghép với 吭 : 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát, 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng]., 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát, 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giọng
- 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát
* ② (văn) Cổ họng
- 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cổ họng
- “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.
Từ điển Thiều Chửu
- Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giọng
- 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát
* ② (văn) Cổ họng
- 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cổ họng
- “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cất tiếng, lên tiếng
- 問什麼,他也不吭聲 Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem 吭 [háng].
Từ ghép với 吭