Các biến thể (Dị thể) của 後

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢔏 𨒥

Ý nghĩa của từ 後 theo âm hán việt

後 là gì? (Hấu, Hậu). Bộ Xích (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノフフノフ). Ý nghĩa là: Sau (thời gian), Sau (không gian, vị trí), Con cháu, Họ “Hậu”, Sau này (thời gian chưa đến). Từ ghép với : Đối với “tiên” , “hậu thiên” ngày kia, “hậu đại” đời sau, “tiền nhân hậu quả” nhân trước quả sau., “hậu bán đoạn” nửa khúc sau Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu , nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu .
  • Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
  • Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu vậy sau, rồi sau.
  • Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sau (thời gian)

- Đối với “tiên”

- “tiền” .

* Sau (không gian, vị trí)

- “bối hậu” đằng sau lưng, “thôn hậu” sau làng, “địch hậu” phía sau quân địch.

- “Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả” , (Đăng U Châu đài ca ) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.

Trích: Trần Tử Ngang

* Con cháu

- “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại” , (Li Lâu thượng ) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.

Trích: Mạnh Tử

* Họ “Hậu”
Tính từ
* Sau này (thời gian chưa đến)

- “hậu thiên” ngày kia

- “hậu đại” đời sau

- “tiền nhân hậu quả” nhân trước quả sau.

* Ở đằng sau (vị trí gần đuôi)

- “hậu bán đoạn” nửa khúc sau

- “hậu môn” cửa sau.

Phó từ
* Sau, muộn, chậm

- “tiên lai hậu đáo” đi trước đến sau

- “hậu lai cư thượng” đi sau vượt trước.

Từ điển phổ thông

  • 1. sau
  • 2. phía sau

Từ điển Thiều Chửu

  • Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu , nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu .
  • Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
  • Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu vậy sau, rồi sau.
  • Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sau, đằng sau

- Sau nhà

* ② Con cháu, con nối dòng, đời sau

- Không có con cháu nối dõi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sau (thời gian)

- Đối với “tiên”

- “tiền” .

* Sau (không gian, vị trí)

- “bối hậu” đằng sau lưng, “thôn hậu” sau làng, “địch hậu” phía sau quân địch.

- “Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả” , (Đăng U Châu đài ca ) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.

Trích: Trần Tử Ngang

* Con cháu

- “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại” , (Li Lâu thượng ) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.

Trích: Mạnh Tử

* Họ “Hậu”
Tính từ
* Sau này (thời gian chưa đến)

- “hậu thiên” ngày kia

- “hậu đại” đời sau

- “tiền nhân hậu quả” nhân trước quả sau.

* Ở đằng sau (vị trí gần đuôi)

- “hậu bán đoạn” nửa khúc sau

- “hậu môn” cửa sau.

Phó từ
* Sau, muộn, chậm

- “tiên lai hậu đáo” đi trước đến sau

- “hậu lai cư thượng” đi sau vượt trước.

Từ ghép với 後