Các biến thể (Dị thể) của 遊

  • Cách viết khác

    𨒣 𨒰 𨓎 𨓗 𨔼

Ý nghĩa của từ 遊 theo âm hán việt

遊 là gì? (Du). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: đi chơi, Vui., Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích, Đi xa, Đi. Từ ghép với : “du sơn” chơi núi, “du viên” chơi vườn., “du hành” đi từ chỗ này tới chỗ khác., “giao du thậm quảng” chơi bạn rất rộng., “du mục” đưa mắt. Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • đi chơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn chơi núi. Du viên chơi vườn, v.v. Ði xa cũng gọi là du. Như du học đi học xa.
  • Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng chơi bạn rất rộng.
  • Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết .
  • Có khi dùng lầm như chữ du . Xem lại chữ du .
  • Vui.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích

- “du sơn” chơi núi

- “du viên” chơi vườn.

* Đi xa

- “Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương” , , (Lí nhân ) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.

Trích: “du học” đi xa cầu học. Luận Ngữ

* Đi

- “du hành” đi từ chỗ này tới chỗ khác.

* Kết giao, qua lại với nhau

- “giao du thậm quảng” chơi bạn rất rộng.

* Thuyết phục

- “du thuyết” dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.

* Làm quan

- “Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ” (Tần sách nhị , Sở tuyệt Tần ) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?

Trích: Chiến quốc sách

* Đưa, vận chuyển

- “du mục” đưa mắt.

* § Thông “du”

Từ ghép với 遊