Các biến thể (Dị thể) của 修

  • Cách viết khác

    𠗆 𢔜

Ý nghĩa của từ 修 theo âm hán việt

修 là gì? (Tu). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. tu hành, 2. tu sửa, Trang điểm, trang sức, Sửa chữa, chỉnh trị, Xây dựng, kiến tạo. Từ ghép với : Sửa cầu chữa đường, Xây dựng mới một tuyến đường sắt, Cắt móng tay, Tỉa nhánh cây, Tự học, tự nghiên cứu Chi tiết hơn...

Tu

Từ điển phổ thông

  • 1. tu hành
  • 2. tu sửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu, như tu thân sửa mình, tu đức sửa đức, tu lí cung thất sửa sang nhà cửa.
  • Dài, như tu trúc cây trúc dài.
  • Tu-đa-la dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là kinh. Ðem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là Tu-đố-lộ .
  • Tu-la một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo thiên, nhân, Tu-la, súc sinh, ngã quỷ, địa ngục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sửa chữa, sửa sang, tu sửa

- Sửa xe

- Sửa cầu chữa đường

* ② Xây dựng

- Xây dựng mới một tuyến đường sắt

* ③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa

- Cắt móng tay

- Tỉa nhánh cây

* ④ Nghiên cứu (học tập)

- Tự học, tự nghiên cứu

* ⑤ Viết, biên soạn

- Viết sử

* ⑥ (văn) Dài

- Cây tre dài

* 修多羅

- tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn);

* 修羅tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo

- Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trang điểm, trang sức

- “tu sức” tô điểm.

* Sửa chữa, chỉnh trị

- “tu lí cung thất” sửa chữa nhà cửa.

* Xây dựng, kiến tạo

- “tu thủy khố” làm hồ chứa nước

- “tu trúc đạo lộ” xây cất đường xá.

* Hàm dưỡng, rèn luyện

- “tu thân dưỡng tính” .

* Học tập, nghiên cứu

- “tự tu” tự học.

* Viết, soạn, trứ thuật

- “tu sử” viết lịch sử.

* Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức

- “Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ” , (Chi nhị lục bát ) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.

Trích: ..). Hàn San

* Noi, tuân theo, thuận theo

- “Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan” , (Định phận ) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.

Trích: Thương quân thư

* Gọt, tỉa, cắt

- “tu chỉ giáp” gọt sửa móng tay.

Tính từ
* Dài, cao, xa (nói về không gian)

- “tu trúc” cây trúc dài.

* Lâu, dài (nói về thời gian)
* Tốt, đẹp

- “Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng” (Tiến học giải ) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.

Trích: Hàn Dũ

* Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc

- “Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu” , (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh ) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.

Trích: Diệp Thích

Danh từ
* Người có đức hạnh, tài năng

- “Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên” , (Tông kinh ).

Trích: Văn tâm điêu long

* Họ “Tu”

Từ ghép với 修