如今 rújīn
volume volume

Từ hán việt: 【như kim】

Đọc nhanh: 如今 (như kim). Ý nghĩa là: bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay. Ví dụ : - 事到如今后悔也来不及了。 Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.. - 我如今不再害怕困难。 Tôi bây giờ không còn sợ khó khăn nữa.. - 如今交通十分便利。 Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.

Ý Nghĩa của "如今" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

如今 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay

当今;现在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 不再 bùzài 害怕 hàipà 困难 kùnnán

    - Tôi bây giờ không còn sợ khó khăn nữa.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如今

✪ 1. 如今,Mệnh đề

hiện tại/ hiện nay/ ngày nay,...

Ví dụ:
  • volume

    - 如今 rújīn 创业 chuàngyè 成功 chénggōng le

    - Hiện tại, anh ấy khởi nghiệp thành công rồi.

  • volume

    - 如今 rújīn 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Hiện tại, cô ấy trở nên tự tin hơn.

  • volume

    - 如今 rújīn 环境 huánjìng 问题 wèntí 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 如今 + Động từ +...

A bây giờ/ hiện tại làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎo míng 如今 rújīn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tiểu Minh bây giờ đang cố gắng học tập.

  • volume

    - 爷爷 yéye 如今 rújīn 安心 ānxīn 养老 yǎnglǎo

    - Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.

So sánh, Phân biệt 如今 với từ khác

✪ 1. 如今 vs 现在

Giải thích:

Giống:
- "如今" và "现在" đều là danh từ biểu thị thời gian.
Khác:
- "如今" dùng trong khẩu ngữ và "现在" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
- "现在" có thể chỉ một khoảng thời gian khá dài hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, "如今" chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian dài.
- "现在" cũng có thể chỉ thời khắc, "如今" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如今

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 叫惯 jiàoguàn le 姐姐 jiějie 如今 rújīn yào 改口 gǎikǒu jiào 嫂子 sǎozi zhēn 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 如今 rújīn dāng le guān 抖起来 dǒuqǐlai le

    - Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 嫖妓 piáojì 仍然 réngrán 相当 xiāngdāng 普遍 pǔbiàn

    - Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 公司 gōngsī 如今 rújīn 只图 zhǐtú 快速 kuàisù 获利 huòlì

    - hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 人士 rénshì de 态度 tàidù 如今 rújīn 开放 kāifàng duō le

    - Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 如今 rújīn hěn 困苦 kùnkǔ

    - Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao