- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
- Các bộ:
Sước (辶)
Mộc (木)
Chủ (丶)
- Pinyin:
Shù
- Âm hán việt:
Thuật
- Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶术
- Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
- Bảng mã:U+8FF0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 述
Ý nghĩa của từ 述 theo âm hán việt
述 là gì? 述 (Thuật). Bộ Sước 辵 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 2. noi theo, Noi theo, tuân theo, Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác, Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể. Từ ghép với 述 : 父作之,子述之 Cha làm ra, con noi theo (Trung dung), 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí)., “miêu thuật” 描述 miêu tả, “khẩu thuật” 口述 kể miệng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thuật lại, kể lại
- 2. noi theo
Từ điển Thiều Chửu
- Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật.
- Noi theo. Như Trung Dung 中庸 Phụ tác chi, tử thuật chi 父作之子述之 cha làm ra, con noi theo. Lễ kí 禮記: Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
- Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ 論語: Thuật nhi bất tác 述而不作 (Thuật nhi 述而) ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
- Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật 傳述 dùng văn tự chép rõ để truyền cho người xem, khẩu thuật 口述 kể miệng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Noi theo
- 父作之,子述之 Cha làm ra, con noi theo (Trung dung)
- 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Noi theo, tuân theo
- “Tổ thuật Nghiêu Thuấn” 祖述堯舜 (Nghệ văn chí 藝文志) Noi theo Nghiêu Thuấn.
Trích: Hán Thư 漢書
* Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác
- “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta kế tục (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể
- “miêu thuật” 描述 miêu tả
- “khẩu thuật” 口述 kể miệng.
Từ ghép với 述