Các biến thể (Dị thể) của 述

  • Cách viết khác

    𠰲

Ý nghĩa của từ 述 theo âm hán việt

述 là gì? (Thuật). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 2. noi theo, Noi theo, tuân theo, Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác, Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể. Từ ghép với : Cha làm ra, con noi theo (Trung dung), Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí)., “miêu thuật” miêu tả, “khẩu thuật” kể miệng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thuật lại, kể lại
  • 2. noi theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật.
  • Noi theo. Như Trung Dung Phụ tác chi, tử thuật chi cha làm ra, con noi theo. Lễ kí : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
  • Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ : Thuật nhi bất tác (Thuật nhi ) ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
  • Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật dùng văn tự chép rõ để truyền cho người xem, khẩu thuật kể miệng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nói, kể, thuật lại

- Kể

- Kể lại

* ② (văn) Noi theo

- Cha làm ra, con noi theo (Trung dung)

- Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn (Lễ kí).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Noi theo, tuân theo

- “Tổ thuật Nghiêu Thuấn” (Nghệ văn chí ) Noi theo Nghiêu Thuấn.

Trích: Hán Thư

* Kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác

- “Thuật nhi bất tác” (Thuật nhi ) Ta kế tục (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.

Trích: Luận Ngữ

* Bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể

- “miêu thuật” miêu tả

- “khẩu thuật” kể miệng.

Từ ghép với 述