Đọc nhanh: 如上 (như thượng). Ý nghĩa là: như trên; trên đây. Ví dụ : - 如上所述。 như đã kể trên.. - 特将经过详情报告如上。 đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
如上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như trên; trên đây
如同上面所叙述或列举的
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 特 将 经过 详情 报告 如 上
- đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如上
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
如›